Từ điển Thiều Chửu
貂 - điêu
① Một loài chuột to như con rái cá, đuôi to lông rậm dài hơn một tấc, sắc vàng và đen, sinh ở xứ rét, da nó làm áo mặc rất ấm, nên rất quý báu. Lối phục sức nhà Hán, mũ của quan Thị-trung thường-thị đều cắm đuôi con điêu, đúc con ve vàng đeo vào cho đẹp, vì thế gọi các kẻ quyền quý là nhị điêu 珥貂, hoạn quan gọi là điêu đang 貂璫.

Từ điển Trần Văn Chánh
貂 - điêu
(động) (Con) chuột điêu, chồn mactet.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貂 - điêu
Tên một loài chồn đen ở vùng Tây Bá Lợi Á, da nó cực kì quý.


狗尾續貂 - cẩu vĩ tục tiêu ||